8. Các đơn vị hành chính sự nghiệp có sử dụng chứng từ điện
tử cho
hoạt động tài chính và ghi sổ kế toán thì phải tuân thủ theo quy định của các văn
bản pháp luật về chứng từ điện tử.
Bài
viết hôm nay, Công ty Kế toán Hà Nội sẽ chia sẻ đến các bạn các thông tin hữu ích dưới đây.
II- DANH
MỤC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
S
TT
|
TÊN CHỨNG TỪ
|
SỐ HIỆU
|
LOẠI CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
|
|
|
|
|
BB
|
HD
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
Chứng từ
kế toán ban hành theo Quyết định này
|
|
|
|
I
|
Chỉ tiêu lao động tiền lương
|
|
|
|
1
|
Bảng chấm công
|
C01a-HD
|
|
x
|
2
|
Bảng chấm công làm thêm giờ
|
C01b-HD
|
|
x
|
3
|
Giấy báo làm thêm giờ
|
C01c-HD
|
|
x
|
4
|
Bảng thanh toán tiền lương
|
C02a-HD
|
|
x
|
5
|
Bảng thanh toán thu nhập tăng thêm
|
C02b-HD
|
|
x
|
6
|
Bảng thanh toán học bổng (Sinh hoạt phí)
|
C03-HD
|
|
x
|
7
|
Bảng thanh toán tiền thưởng
|
C04-HD
|
|
x
|
8
|
Bảng thanh toán phụ cấp
|
C05-HD
|
|
x
|
9
|
Giấy đi đường
|
C06-HD
|
|
x
|
10
|
Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ
|
C07-HD
|
|
x
|
11
|
Hợp đồng giao khoán công việc, sản phẩm
|
C08-HD
|
|
x
|
12
|
Bảng thanh toán tiền thuê ngoài
|
C09-HD
|
|
x
|
13
|
Biên bản thanh lý hợp đồng giao khoán
|
C10-HD
|
|
x
|
14
|
Bảng kê
trích nộp các khoản theo lương
|
C11-HD
|
|
x
|
15
|
Bảng kê thanh toán công tác phí
|
C12-HD
|
|
x
|
II
|
Chỉ tiêu vật tư
|
|
|
|
1
|
Phiếu nhập kho
|
C 20 - HD
|
|
x
|
2
|
Phiếu xuất kho
|
C 21 - HD
|
|
x
|
3
|
Giấy báo hỏng, mất công cụ, dụng cụ
|
C 22 - HD
|
|
x
|
4
|
Biên bản kiểm kê vật tư,
công cụ, sản phẩm, hàng hoá
|
C 23 - HD
|
|
x
|
5
|
Bảng kê mua hàng
|
C 24 - HD
|
|
x
|
6
|
Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm,
hàng hoá
|
C 25 - HD
|
|
x
|
III
|
Chỉ tiêu tiền tệ
|
|
|
|
1
|
Phiếu thu
|
C 30 - BB
|
x
|
|
2
|
Phiếu chi
|
C 31 - BB
|
x
|
|
3
|
Giấy đề nghị tạm ứng
|
C 32 - HD
|
|
x
|
4
|
Giấy thanh toán tạm ứng
|
C 33 - BB
|
x
|
|
5
|
Biên bản kiểm kê quỹ (Dùng cho đồng Việt Nam)
|
C 34 - HD
|
|
x
|
6
|
Biên bản kiểm kê quỹ (Dùng cho ngoại tệ, vàng
bạc, kim khí quí, đá quí)
|
C 35 - HD
|
|
x
|
7
|
Giấy đề nghị thanh toán
|
C 37 - HD
|
|
x
|
8
|
Biên lai thu tiền
|
C 38 - BB
|
x
|
|
9
|
Bảng kê chi tiền cho người tham dự hội thảo, tập
huấn
|
C 40a- HD
|
|
x
|
10
|
Bảng kê chi tiền cho người tham dự hội thảo, tập
huấn
|
C 40b- HD
|
|
x
|
IV
|
Chỉ tiêu tài sản cố định
|
|
|
|
1
|
Biên bản giao nhận TSCĐ
|
C 50 - BD
|
|
x
|
2
|
Biên bản thanh lý TSCĐ
|
C 51 - HD
|
|
x
|
3
|
Biên bản đánh giá lại TSCĐ
|
C 52 - HD
|
|
x
|
4
|
Biên bản kiểm kê TSCĐ
|
C 53 - HD
|
|
x
|
5
|
Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành
|
C54 - HD
|
|
x
|
6
|
Bảng tính hao mòn TSCĐ
|
C55a - HD
|
|
x
|
7
|
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
|
C55b - HD
|
|
x
|
B
|
Chứng từ
kế toán ban hành theo các văn bản pháp luật khác
|
|
|
|
1
|
Vé
|
|
|
|
2
|
Giấy xác nhận hàng viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
3
|
Giấy xác nhận tiền viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
4
|
Bảng kê chứng từ gốc gửi nhà tài trợ
|
|
|
|
5
|
Đề nghị ghi thu- ghi chi ngân sách tiền, hàng
viện trợ
|
|
|
|
6
|
Hoá đơn GTGT
|
01 GTKT- 3LL
|
x
|
|
7
|
Hoá đơn bán hàng thông thường
|
02 GTGT- 3LL
|
x
|
|
8
|
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
|
03PXK- 3LL
|
x
|
|
9
|
Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý
|
04 H02- 3LL
|
x
|
|
10
|
Hoá đơn bán lẻ (Sử dụng cho máy tính tiền)
|
|
x
|
|
11
|
Bảng kê thu mua hàng hoá mua vào không có hoá đơn
|
04/GTGT
|
x
|
|
12
|
Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH
|
|
|
|
13
|
Danh sách người nghỉ hưởng trợ cấp ốm đau, thai
sản
|
|
|
|
14
|
Giấy rút
dự toán ngân sách kiêm lĩnh tiền mặt
|
|
|
|
15
|
Giấy rút dự toán ngân sách kiêm chuyển khoản,
chuyển tiền thư- điện cấp séc bảo chi
|
|
|
|
16
|
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng
|
|
|
|
17
|
Giấy nộp trả kinh phí bằng tiền mặt
|
|
|
|
18
|
Giấy nộp trả
kinh phí bằng chuyển khoản
|
|
|
|
19
|
Bảng kê nộp séc
|
|
|
|
20
|
Uỷ nhiệm thu
|
|
|
|
21
|
Uỷ nhiệm chi
|
|
|
|
22
|
Giấy rút vốn đầu tư kiêm lĩnh tiền mặt
|
|
|
|
23
|
Giấy rút vốn đầu tư kiêm chuyển khoản, chuyển
tiền thư- điện cấp séc bảo chi
|
|
|
|
24
|
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư
|
|
|
|
25
|
Giấy nộp trả vốn đầu tư bằng tiền mặt
|
|
|
|
26
|
Giấy nộp trả vốn đầu tư bằng chuyển khoản
|
|
|
|
27
|
Giấy ghi thu – ghi chi vốn đầu tư
|
|
|
|
|
.......................
|
|
|
|
0 nhận xét: